Bảng thống kê doanh số bán hàng theo thuộc tính hàng hóa tóm tắt và phân tích doanh số theo thuộc tính hàng hóa trên tất cả đơn đặt hàng đã được đồng bộ đến Ginee dựa trên thuộc tính hàng hóa.
Các nền tảng được hỗ trợ: Tất cả nền tảng hiện hỗ trợ kết nối thống kê với Ginee
Khung thời gian thống kê: Số liệu thống kê của ngày hôm qua được cài đặt hiển thị mặc định, người dùng có thể thay đổi khung thời gian thống kê.
Tính năng chi tiết
- Hỗ trợ các điều kiện lọc tùy chỉnh, sẽ áp dụng ngay sau khi bấm nút tìm kiếm
- Hỗ trợ xem chú thích của các trường thông tin và các thứ nguyên thống kê, đồng thời có thể di chuyển chuột lên trên tên trường để xem chú thích
- Hỗ trợ tùy chỉnh hiển thị hoặc ẩn các trường thông tin và thứ tự sắp xếp trường, nhấp vào nút Tùy chọn để áp dụng
- Hỗ trợ tải báo cáo dữ liệu, vui lòng tự đặt khung thời gian để tải xuống, hỗ trợ tải dữ liệu thống kê tối đa 3 tháng
- Hỗ trợ xem lịch sử tải xuống, file có thời hạn 15 ngày để tải xuống, có thể tải lại trong vòng 15 ngày
Ý nghĩa của các cụm từ
Cụm từ | Mô tả tính năng |
Tên sản phẩm | Tên sản phẩm: tên sản phẩm tương ứng với thuộc tính hiện tại ; nhấp vào tên sản phẩm để đến trang Danh sách sản phẩm, tự động hiển thị thông tin thời gian, tên sản phẩm, kênh và cửa hàng để hoàn thành tìm kiếm |
Thuộc tính | Tên thuộc tính: dữ liệu thống kê đã được tổng hợp và tính toán dựa trên thuộc tính sản phẩm |
SKU | SKU: tên SKU tương ứng với thuộc tính hiện tại. Sau khi đơn đặt hàng được tạo và đồng bộ với hệ thống, thông tin mới sẽ không được cập nhật theo các lần cập nhật SKU sản phẩm tiếp theo |
MSKU | MSKU:Giá trị MSKU tương ứng với SKU hiện tại. Sau khi đơn đặt hàng được tạo và đồng bộ với hệ thống, thông tin mới sẽ không được cập nhật nữa. |
Cửa hàng | Cửa hàng chứa sản phẩm |
Tổng số đơn hàng | Tổng số đơn đặt hàng. Thuộc tính sản phẩm của đơn hàng = tổng thuộc tính của các đơn đặt hàng hiện tại (bất kể trạng thái đơn hàng) |
Đơn hàng hợp lệ | Số lượng đơn đặt hàng hợp lệ. Các thuộc tính sản phẩm của đơn hàng = tổng số đơn hàng hợp lệ của các thuộc tính hiện có với các trạng thái đơn: Đã thanh toán/ Sẵn sàng gửi/ Đang giao/ Đã giao |
Tỷ lệ đơn hàng hợp lệ | Tỷ lệ đơn hàng hợp lê. Tổng số đơn hàng hợp lệ/ Tổng số đơn hàng |
Tổng doanh số | Doanh số theo thuộc tính sản phẩm. Thuộc tính hàng hóa đã bán hiện tại với các trạng thái đơn: Đã thanh toán/ Sẵn sàng gửi/ Đang giao/ Đã giao |
Phần trăm doanh thu | Phần trăm doanh thu. Doanh số của thuộc tính hàng hóa hiện tại/ Tổng doanh số bán hàng theo thuộc tính hàng hóa |
Tổng doanh thu | Tổng doanh thu. Tổng tiền tất cả đơn hàng của các đơn hàng hợp lệ dựa trên thuộc tính hiện có với các trạng thái đơn: Đã thanh toán/ Sẵn sàng gửi/ Đang giao/ Đã giao |
Tỷ lệ doanh số | Phần trăm doanh số. Doanh thu ròng/ Doanh thu của tổng thuộc tính sản phẩm |
Người mua | Tổng người mua bất kể trạng thái đơn hàng, được loại trừ trùng lặp dựa trên số điện thoại mua hàng |
Người mua hợp lệ | Số người mua hợp lệ. Số người mua với các trạng thái đơn: Đã thanh toán/ Sẵn sàng gửi/ Đang giao/ Đã giao, được loại trừ trùng lặp dựa trên số điện thoại mua hàng |
Giá trị đơn hàng trung bình | Giá trị đơn hàng trên mỗi khách hàng. Tổng doanh thu/ số người mua hợp lệ |
Đơn hàng hoàn | Đơn hàng bị hoàn. Tổng đơn hàng hoàn của thuộc tính hàng hóa hiện tại với trạng thái đơn: Hoàn trả |
Tỷ lệ hoàn | Tỷ lệ hoàn trả. Số đơn hoàn/ Tổng số đơn hàng |