Các nút chức năng liên quan đến trang kiểm kê PDA.

Chọn “Kiểm kê”, bạn có thể chọn một kiểm kê theo cách quét, nhập hoặc nhấn trực tiếp vào nhiệm vụ cần kiểm kê (Hình 2). Nhấn “Xác nhận” để chuyển sang Hình 3, dùng PDA để quét đúng SKU sản phẩm, trang sẽ hiển thị SKU này, vị trí và số lượng tồn kho (Hình 3). Nếu quét sai SKU, trang PDA sẽ báo lỗi “Sản phẩm không có trong nhiệm vụ kiểm kê” (Hình 4).

Lưu ý: Số lượng hàng tồn kho có thể ít hơn hoặc nhiều hơn và không cần nhất quán, mỗi lần bạn quét PDA, số lượng sẽ tự động được +1. Hãy chú ý đến tần số quét.

Sau khi kiểm kê một SKU xong, nhấn vào “Lưu”, trang sẽ hiển thị lời nhắc “Lưu thành công” (Hình 5). Bạn có thể tiếp tục quét SKU tiếp theo cần được kiểm kê.

Nếu có SKU trong quá trình kiểm kê, SKU chưa tiến hành kiểm kê mà đã trực tiếp gửi phiếu kiêm kê, trang sẽ nhắc “Có sản phẩm chưa kiểm kê, bạn có chắc chắn muốn hoàn thành kiểm kê không?” (Hình 6), bạn có thể nhấp vào “Hủy” để tiếp tục kiểm kê các SKU chưa hoàn thành, nhấp vào “Xác nhận” để gửi phiếu kiểm kê và số SKU chưa hoàn tất kiểm kê sẽ được lưu là 0.

Sau khi hoàn tất kiểm kê tất cả các SKU trong phiếu kiểm kê, hãy nhấn vào “Gửi” và trên trang sẽ có thông báo “Kết thúc kiểm kê thành công”, phiếu kiểm kê này sẽ được phân loại “Đã thành công” trong WMS (Hình 7).

Chú ý:

1、Nếu bạn cần sử dụng PDA tiến hành kiểm kê, trước tiên bạn cần tạo phiếu kiểm kê trong WMS (bấm vào cách tạo phiếu kiểm kê).

2、Nhấp vào biểu tượng ở góc trên bên trái của kiểm kê để quay lại trang chủ (Hình 2) Lưu ý rằng một khi quay lại, tất cả dữ liệu phiếu kiểm kê này sẽ bị xóa vì chưa thực hiện kiểm kê. Trang cũng sẽ có một lời nhắc liên quan “Sản phẩm kiểm kê chưa được lưu, bạn có chắc chắn quay lại không? “(Hình 8)

3、Làm thế nào để kiểm tra trạng thái nhiệm vụ kiểm kê của SKU trong phiếu kiểm kê? Nhấp vào biểu tượng ở góc trên bên phải của Hình 8 để hiển thị trạng thái nhiệm vụ kiểm kê của một SKU. Các SKU chưa được kiểm kê sẽ được nhắc bằng nhãn màu (Hình 9).

4、Có sự khác biệt về số lượng SKU trong kiểm kê, cần tạo phiếu điều chỉnh tồn kho trong WMS

Hình 8

Hình 9

Hình 10